Characters remaining: 500/500
Translation

gậy vông

Academic
Friendly

Từ "gậy vông" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, đây một từ khá đặc biệt với những ý nghĩa văn hóa xã hội nhất định.

Định nghĩa:
  1. Trong lễ tang: Gậy vông một chiếc gậy được làm từ gỗ vông, thường được sử dụng trong các nghi lễ tang lễ, đặc biệt khi đưa đám tang của cha mẹ. Theo truyền thống, người con khi đưa tang cha mẹ sẽ cầm gậy vông để thể hiện sự kính trọng nghiêm túc trong việc thực hiện nghĩa vụ đối với tổ tiên.

  2. Biện pháp đơn giản nhưng hiệu quả: Trong một ngữ cảnh khác, "gậy vông" còn được dùng để chỉ một biện pháp thông thường nhưng có thể đạt được kết quả quan trọng. Câu nói "dùng gậy vông để phá nhà gạch" có nghĩasử dụng một phương pháp hay công cụ đơn giản để giải quyết một vấn đề lớn.

dụ sử dụng:
  • Trong lễ tang: "Trong đám tang của ông bà, mọi người đều cầm gậy vông để thể hiện lòng thành kính."
  • Biện pháp đơn giản: "Thay vì tốn nhiều tiền cho quảng cáo, chúng ta có thể sử dụng gậy vông để tiếp cận khách hàng qua mạng xã hội."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Gậy: Từ này có thể được dùng độc lập để chỉ một cái gậy nói chung.
  • Vông: loại cây gỗ, thường được sử dụng để làm gậy.
  • Gậy vông trong văn hóa: Ngoài việc một vật dụng, gậy vông còn mang trong mình ý nghĩa văn hóa sâu sắc về sự hiếu thảo lòng kính trọng đối với tổ tiên.
Từ gần giống:
  • Gậy: Gậy có thể bất kỳ loại gậy nào, không chỉ gậy vông.
  • Gậy tre: gậy làm từ tre, cũng có thể dùng trong các hoàn cảnh khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
  • Cây chống: Cũng có thể sử dụng để chỉ một vật dụng giúp đỡ hoặc hỗ trợ trong những tình huống cụ thể.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "gậy vông", cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa truyền thống tôn nghiêm trong một số tình huống, trong khinhững ngữ cảnh khác, có thể chỉ đơn giản một biện pháp hiệu quả.
  1. Gậy làm bằng gỗ vông dùng để chống khi đưa đám tang cha mẹ, theo lễ giáo xưa. Gậy vông phá nhà gạch (tng). Dùng một biện pháp thường làm được việc quan trọng.

Comments and discussion on the word "gậy vông"